Từ điển Thiều Chửu
剔 - dịch
① Gỡ, xé. ||② Chọn, nhặt. Trong một số nhiều đồ, chọn lấy cái tốt còn cái hư hỏng bỏ đi gọi là dịch trừ 剔除.

Từ điển Trần Văn Chánh
剔 - dịch
① Lóc: 剔肉 Lóc thịt; ② Xỉa, cạy, khêu: 剔牙 Xỉa răng; 剔燈 Khêu đèn; 從門縫剔出來 Cạy ở khe cửa ra; ③ Chọn lấy (cái tốt), loại bỏ: 剔除 Chọn cái tốt bỏ cái hỏng; 把壞的果子剔出去 Loại bỏ những quả hỏng; 剔壓貨 (cũ) Hàng xấu bán hạ giá, hàng hạ giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剔 - dịch
Lóc thịt ra khỏi xương — Lột ra, bóc ra — Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu — Một âm là Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剔 - thế
Như chữ Thế 剃 — Xem Dịch.